Đọc nhanh: 复盘人 (phục bàn nhân). Ý nghĩa là: người kiểm kê lại.
复盘人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người kiểm kê lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复盘人
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 最 後 恢复 些 理智 同意 释放 人质
- Anh ta cuối cùng đã lấy lại một chút lý trí và đồng ý thả con tin.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 每次 对局 后 都 复盘
- Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 你 的 项 上 人头 同样 能 答复 他
- Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
复›
盘›