复盘 fùpán
volume volume

Từ hán việt: 【phục bàn】

Đọc nhanh: 复盘 (phục bàn). Ý nghĩa là: phân tích; phân tích lại (chơi cờ). Ví dụ : - 我们可以复盘这局棋。 Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.. - 他每次对局后都复盘。 Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.. - 学习复盘可以提高技术。 Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.

Ý Nghĩa của "复盘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân tích; phân tích lại (chơi cờ)

指下棋结束后,按原先的下法重摆棋子,以研究对局过程中的得失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 复盘 fùpán 这局 zhèjú

    - Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.

  • volume volume

    - 每次 měicì 对局 duìjú hòu dōu 复盘 fùpán

    - Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 复盘 fùpán 可以 kěyǐ 提高 tígāo 技术 jìshù

    - Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复盘

  • volume volume

    - 万物 wànwù 复苏 fùsū 春暖花开 chūnnuǎnhuākāi

    - Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盘子 pánzi hěn 复杂 fùzá

    - Giao dịch buôn bán này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 已经 yǐjīng 过去 guòqù le de shì bìng 不想 bùxiǎng 反复 fǎnfù 盘究 pánjiū

    - Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 复盘 fùpán 可以 kěyǐ 提高 tígāo 技术 jìshù

    - Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 每次 měicì 对局 duìjú hòu dōu 复盘 fùpán

    - Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 复盘 fùpán 这局 zhèjú

    - Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao