Đọc nhanh: 复盘 (phục bàn). Ý nghĩa là: phân tích; phân tích lại (chơi cờ). Ví dụ : - 我们可以复盘这局棋。 Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.. - 他每次对局后都复盘。 Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.. - 学习复盘可以提高技术。 Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
复盘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tích; phân tích lại (chơi cờ)
指下棋结束后,按原先的下法重摆棋子,以研究对局过程中的得失
- 我们 可以 复盘 这局 棋
- Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.
- 他 每次 对局 后 都 复盘
- Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复盘
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这个 盘子 很 复杂
- Giao dịch buôn bán này rất phức tạp.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 学习 复盘 可以 提高 技术
- Học cách phân tích lại có thể nâng cao kỹ thuật.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他 每次 对局 后 都 复盘
- Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.
- 我们 可以 复盘 这局 棋
- Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
盘›