Đọc nhanh: 复检 (phục kiểm). Ý nghĩa là: tái khám.
复检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái khám
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复检
- 专项 检查
- chuyên mục kiểm tra
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 入境 时 , 我 的 提包 在 海关 受到 了 检查 。
- "Khi nhập cảnh, hành lý của tôi đã được kiểm tra tại cửa khẩu."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
检›