Đọc nhanh: 复查 (phục tra). Ý nghĩa là: phúc tra; kiểm tra lại, tái khám. Ví dụ : - 上次透视发现肺部有阴影,今天去复查。 lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
复查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc tra; kiểm tra lại, tái khám
再一次检查
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复查
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 即行 查复
- sẽ điều tra và phúc đáp ngay; trả lời sau khi xem xét.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 我们 反复 查看 了 这个 问题
- Chúng tôi đã kiểm tra vấn đề này nhiều lần.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 我 需要 复查 合同 中 的 细节
- Tôi cần xem lại chi tiết trong hợp đồng.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
查›