复出 fùchū
volume volume

Từ hán việt: 【phục xuất】

Đọc nhanh: 复出 (phục xuất). Ý nghĩa là: tái nhậm chức; làm việc lại.

Ý Nghĩa của "复出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

复出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tái nhậm chức; làm việc lại

不再担任职务或停止社会活动的人又出来担任职务或参加社会活动 (多指名人)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复出

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě yòng 非常 fēicháng 经济 jīngjì de 笔墨 bǐmò 写出 xiěchū le zhè 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 斗争 dòuzhēng

    - tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

  • volume volume

    - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 出现 chūxiàn 反复 fǎnfù

    - Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.

  • volume volume

    - 答复 dáfù 读者 dúzhě 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Trả lời ý kiến bạn đọc.

  • volume volume

    - 获知 huòzhī 康复 kāngfù 出院 chūyuàn 大家 dàjiā dōu 十分高兴 shífēngāoxīng

    - Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.

  • volume volume

    - xìn 寄出 jìchū 很久 hěnjiǔ le hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 复信 fùxìn

    - thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.

  • volume volume

    - duì 建议 jiànyì 给出 gěichū le 答复 dáfù

    - Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao