Đọc nhanh: 复出 (phục xuất). Ý nghĩa là: tái nhậm chức; làm việc lại.
复出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tái nhậm chức; làm việc lại
不再担任职务或停止社会活动的人又出来担任职务或参加社会活动 (多指名人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复出
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 答复 读者 提出 的 问题
- Trả lời ý kiến bạn đọc.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
复›