Đọc nhanh: 复归 (phục quy). Ý nghĩa là: hồi phục; khôi phục; trở lại (trạng thái nào đó), phản chuyển. Ví dụ : - 暴风雨过后,湖面复归平静。 qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
复归 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồi phục; khôi phục; trở lại (trạng thái nào đó)
回复到 (某种状态)
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
✪ 2. phản chuyển
把借来的钱或物还给原主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复归
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
归›