Đọc nhanh: 复市 (phục thị). Ý nghĩa là: kinh doanh trở lại (cửa hàng hoặc chợ sau khi bãi thị trở lại hoạt động kinh doanh như cũ).
复市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh doanh trở lại (cửa hàng hoặc chợ sau khi bãi thị trở lại hoạt động kinh doanh như cũ)
商店、集市等罢市或停止营业后恢复营业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复市
- 市场 的 复苏 令人 期待
- Sự phục hồi của thị trường khiến mọi người mong chờ.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 这个 城市 的 交通 很 复杂
- Giao thông của thành phố này rất phức tạp.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
市›