复试 fùshì
volume volume

Từ hán việt: 【phục thí】

Đọc nhanh: 复试 (phục thí). Ý nghĩa là: thi vòng hai; thi đợt hai.

Ý Nghĩa của "复试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thi vòng hai; thi đợt hai

有些考试分两次举行,第一次叫做初试,第二次叫做复试 (一般是第一次考普通科目,及格后再考专门科目)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复试

  • volume volume

    - 为了 wèile 考试 kǎoshì 用功 yònggōng 复习 fùxí

    - Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.

  • volume volume

    - 初试 chūshì wèi 更长 gèngzhǎng gèng 复杂 fùzá huò gèng 重要 zhòngyào de 考试 kǎoshì ér 进行 jìnxíng de 预备性 yùbèixìng 学术 xuéshù 测试 cèshì huò 考试 kǎoshì

    - Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 之前 zhīqián 复习 fùxí le 很多 hěnduō

    - Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 正忙着 zhèngmángzhe 复习考试 fùxíkǎoshì méi 空儿 kòngér 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì qián 一个 yígè 星期 xīngqī 每天 měitiān dōu 开夜车 kāiyèchē 复习 fùxí

    - một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān yǒu 考试 kǎoshì kuài 复习 fùxí ba

    - Ngày mai có kiểm tra, bạn nhanh đi ôn tập đi.

  • volume volume

    - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa