Đọc nhanh: 恢复工程 (khôi phục công trình). Ý nghĩa là: công trình phục hồi.
恢复工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình phục hồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢复工程
- 他 在 手术 后 逐渐 恢复 意识
- Sau ca phẫu thuật, anh ấy dần dần hồi phục ý thức.
- 工厂 的 生产 恢复正常
- Sản xuất của nhà máy đã khôi phục bình thường.
- 机械工程 很 复杂
- Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 道路 修复 工程 正在 进行
- Công trình sửa chữa đường phố đang diễn ra.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 是 一个 优秀 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
工›
恢›
程›