Đọc nhanh: 复印纸 (phục ấn chỉ). Ý nghĩa là: giấy phô-tô.
复印纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phô-tô
复印机上用的吸附或半吸附性纸张,用特殊方法制成,可以防止油墨污染
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印纸
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 这有 一令 打印纸
- Có một thiếp giấy in ở đây.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 我 刚要 复印 这份 文件
- Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.
- 我 需要 复印 这份 文件
- Tôi cần sao chép tài liệu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
复›
纸›