Đọc nhanh: 夙愆 (túc khiên). Ý nghĩa là: Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «..
夙愆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙愆
- 夙兴夜寐
- thức khuya dậy sớm.
- 我 爷爷 夙兴夜寐
- Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.
- 夙愿 得偿
- nguyện vọng xưa đã được thoả mãn.
- 夙志
- chí hướng xưa.
- 夙愿
- nguyện vọng trước đây.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
- 愆尤
- tội lỗi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
夙›
愆›