Đọc nhanh: 复叠 (phục điệp). Ý nghĩa là: sao chép lại các từ hoặc âm tiết (như một công cụ tạo kiểu trong tiếng Trung).
复叠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sao chép lại các từ hoặc âm tiết (như một công cụ tạo kiểu trong tiếng Trung)
reduplication of words or syllables (as a stylistic device in Chinese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复叠
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 书本 叠起来 放 桌上
- Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叠›
复›