Đọc nhanh: 扫清 (tảo thanh). Ý nghĩa là: tảo thanh.
扫清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tảo thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫清
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 她 用 扫帚 清理 了 院子
- Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.
- 房间 打扫 得 很 清爽
- Căn phòng dọn dẹp rất sạch sẽ.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
清›