Đọc nhanh: 代用品 (đại dụng phẩm). Ý nghĩa là: thế phẩm; vật thay thế.
代用品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế phẩm; vật thay thế
性能与原来用品相近或相同,而可代替使用的东西如奶粉就是母奶的代用品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代用品
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 代用品
- sản phẩm thay thế
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
品›
用›