Đọc nhanh: 战利品 (chiến lợi phẩm). Ý nghĩa là: chiến lợi phẩm. Ví dụ : - 对不明嫌犯来说战利品至关重要 Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.. - 就像胜利者想要他的战利品 Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.
战利品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến lợi phẩm
作战时从敌方缴获的武器、装备等
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 就 像 胜利者 想要 他 的 战利品
- Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战利品
- 我们 利用 交通 沟 作战
- Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.
- 对 不明 嫌犯 来说 战利品 至关重要
- Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.
- 他 带回 了 很多 战利品
- Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 就 像 胜利者 想要 他 的 战利品
- Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.
- 我们 获得 了 产品 的 专利
- Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.
- 他们 在 战斗 中 胜利 了
- Họ đã chiến thắng trong trận chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
品›
战›