战利品 zhànlìpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【chiến lợi phẩm】

Đọc nhanh: 战利品 (chiến lợi phẩm). Ý nghĩa là: chiến lợi phẩm. Ví dụ : - 对不明嫌犯来说战利品至关重要 Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.. - 就像胜利者想要他的战利品 Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.

Ý Nghĩa của "战利品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

战利品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến lợi phẩm

作战时从敌方缴获的武器、装备等

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • volume volume

    - jiù xiàng 胜利者 shènglìzhě 想要 xiǎngyào de 战利品 zhànlìpǐn

    - Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战利品

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 利用 lìyòng 交通 jiāotōng gōu 作战 zuòzhàn

    - Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.

  • volume volume

    - duì 不明 bùmíng 嫌犯 xiánfàn 来说 láishuō 战利品 zhànlìpǐn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc cúp rõ ràng là rất quan trọng đối với việc hủy đăng quang.

  • volume volume

    - 带回 dàihuí le 很多 hěnduō 战利品 zhànlìpǐn

    - Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī yǒu gāi 产品 chǎnpǐn de 专利权 zhuānlìquán

    - Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拥有 yōngyǒu 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.

  • volume volume

    - jiù xiàng 胜利者 shènglìzhě 想要 xiǎngyào de 战利品 zhànlìpǐn

    - Cách một kẻ chiến thắng mong muốn chiến lợi phẩm của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 获得 huòdé le 产品 chǎnpǐn de 专利 zhuānlì

    - Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 战斗 zhàndòu zhōng 胜利 shènglì le

    - Họ đã chiến thắng trong trận chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao