Đọc nhanh: 备查账 (bị tra trướng). Ý nghĩa là: Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra.
备查账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra
建立备查账时,一般应该注意以下事项:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备查账
- 车间主任 检查 了 设备
- Trưởng xưởng đã kiểm tra thiết bị.
- 你们 赶紧 检查 设备
- Các bạn hãy kiểm tra thiết bị ngay lập tức.
- 这份 文件 留存 备查
- phần tài liệu này giữ lại để mà tra cứu.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 我们 的 银行 账户 需要 定期检查
- Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
查›
账›