Đọc nhanh: 处在 (xứ tại). Ý nghĩa là: được đặt tại, để tìm thấy chính mình tại, nằm.
处在 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt tại
to be situated at
✪ 2. để tìm thấy chính mình tại
to find oneself at
✪ 3. nằm
位置处在 (某处)
✪ 4. tại
留在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处在
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 他 在 湖边 独处 了 几个 小时
- Anh ấy đã ở một mình bên hồ vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
处›