Đọc nhanh: 正处在 (chính xứ tại). Ý nghĩa là: giữa lúc.
正处在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正处在
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 我们 正在 处理 索赔 事宜
- Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.
- 警方 正在 到处 搜
- Cảnh sát đang lục soát khắp nơi.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
处›
正›