Đọc nhanh: 处 (xứ.xử). Ý nghĩa là: ở; ở nhà, sống; ăn ở; ứng xử; cư xử, để; đặt; ở vào; ở trong. Ví dụ : - 古代人曾经穴居野处。 Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.. - 他们过着穴居野处的生活。 Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.. - 他们俩朝夕相处。 Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
处 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ở; ở nhà
居住
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
✪ 2. sống; ăn ở; ứng xử; cư xử
跟别人一起生活; 交往
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 我 和 他 相处 得 很 好
- Tôi và anh ấy sống với nhau hòa hợp.
✪ 3. để; đặt; ở vào; ở trong
置身在(某个地方、时期或场合)
- 他 处在 事业 的 巅峰期
- Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
✪ 4. xử trí; xử lí; giải quyết
处置;办理
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
✪ 5. xử phạt; trừng phạt; trừng trị
处罚
- 他 因为 违规 被 处罚 了
- Anh ấy bị xử phạt vì vi phạm quy định.
- 他 因为 迟到 被 处罚 了
- Anh ấy bị phạt vì đi trễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›