Đọc nhanh: 壳儿 (xác nhi). Ý nghĩa là: vỏ trái đất, vỏ bọc.
壳儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ trái đất
crust
✪ 2. vỏ bọc
shell; 义同''壳'' (qiào)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壳儿
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 子弹壳 儿
- vỏ đạn.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
壳›