Đọc nhanh: 复吸 (phục hấp). Ý nghĩa là: tái nghiện hút thuốc hoặc lạm dụng ma túy, tiếp tục hút thuốc (sau khi từ bỏ).
复吸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tái nghiện hút thuốc hoặc lạm dụng ma túy
to relapse into smoking or drug abuse
✪ 2. tiếp tục hút thuốc (sau khi từ bỏ)
to resume smoking (after giving up)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复吸
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
复›