Đọc nhanh: 壮怀 (tráng hoài). Ý nghĩa là: chí lớn; chí khí; ý chí mạnh mẽ; cường chí. Ví dụ : - 仰天长啸,壮怀激烈。 ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
壮怀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí lớn; chí khí; ý chí mạnh mẽ; cường chí
豪放的胸怀;壮志
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮怀
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 仰天长啸 , 壮怀激烈
- ngửa mặt lên trời huýt sáo, chí khí ngút trời.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 乔 · 怀特 呢
- Joe White thì sao?
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壮›
怀›