Đọc nhanh: 士节 (sĩ tiết). Ý nghĩa là: Lòng ngay thẳng trong sạch của người có học..
士节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng ngay thẳng trong sạch của người có học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士节
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
节›