Đọc nhanh: 士师 (sĩ sư). Ý nghĩa là: chức quan coi ngục.
士师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức quan coi ngục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士师
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 严师 出 高徒
- thầy nghiêm khắc trò mới giỏi
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 严 老师 对 我 很 好
- Cô Nghiêm rất tốt với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
师›