Đọc nhanh: 举士 (cử sĩ). Ý nghĩa là: Người học trò được tiến dẫn làm quan..
举士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người học trò được tiến dẫn làm quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举士
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
士›