Đọc nhanh: 墨砚 (mặc nghiễn). Ý nghĩa là: phiến mực, đá mực, nghiên mực. Ví dụ : - 夜色如浓稠的墨砚,深沉得化不开 Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
墨砚 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phiến mực
ink slab
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
✪ 2. đá mực
ink stone
✪ 3. nghiên mực
研墨的文具, 有石头的, 有瓦的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨砚
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 闱 墨
- văn tuyển trường thi
- 你 先膏 一下 墨
- Bạn chấm mực trước đi.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 他 轻轻地 膏 了 膏墨
- Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
砚›