Đọc nhanh: 增湿霜 (tăng thấp sương). Ý nghĩa là: Kem làm ẩm.
增湿霜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kem làm ẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增湿霜
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 交流 了 球艺 , 增进 了 友谊
- trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
湿›
霜›