Đọc nhanh: 境内 (cảnh nội). Ý nghĩa là: Lãnh thổ, nội địa. Ví dụ : - 过境人员未经海关批准,不得将其所带物品留在境内。 Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.. - 到达斯卡圭要进入美国境内。 Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
境内 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lãnh thổ
境内,一般指一个国家或地区管辖边界之内的区域,但在中华人民共和国官方用语中,“境内”特指除中华人民共和国拥有主权的香港特别行政区、澳门特别行政区以及台湾省之外的中华人民共和国领土。
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
✪ 2. nội địa
指本国的, 特指我国的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境内
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
- 召国 位于 陕西 境内
- Nước Thiệu nằm trong khu vực Thiểm Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
境›