Đọc nhanh: 境内外 (cảnh nội ngoại). Ý nghĩa là: trong nước và nước ngoài, trong và ngoài nước, bên trong và không có biên giới.
境内外 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong nước và nước ngoài
domestic and foreign
✪ 2. trong và ngoài nước
home and abroad
✪ 3. bên trong và không có biên giới
within and without the borders
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境内外
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 内忧外患
- trong rối ngoài loạn.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 一个月 内外
- độ một tháng.
- 内外有别
- trong ngoài có sự khác biệt.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
境›
外›