Đọc nhanh: 颇具 (pha cụ). Ý nghĩa là: Khá; hơi. Ví dụ : - 商业街的房子,建造得颇具特色。 Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.. - 现已成为一家颇具规模的塑胶玩具厂。 Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
颇具 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khá; hơi
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颇具
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 他 买 了 一个 新 玩具
- Anh ấy mua một món đồ chơi mới.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
颇›