Đọc nhanh: 境 (cảnh). Ý nghĩa là: biên giới; cảnh; biên cương; ranh giới, nơi; chỗ; chốn; khu vực, tình huống; hoàn cảnh; cảnh ngộ. Ví dụ : - 我要办理出境手续。 Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.. - 入境时请出示护照。 Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.. - 他在国境附近工作。 Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
境 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biên giới; cảnh; biên cương; ranh giới
疆界;边界
- 我要 办理 出境 手续
- Tôi phải làm thủ tục xuất cảnh.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nơi; chỗ; chốn; khu vực
地方;区域
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
- 这理 的 周围环境 很 好
- Môi trường xung quanh đây rất tốt.
✪ 3. tình huống; hoàn cảnh; cảnh ngộ
境况;境地
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 她 的 家境 很 好
- Gia cảnh của cô ấy rất tốt.
- 我们 不 一样 , 每个 人 都 有 不同 的 境遇
- Chúng ta không giống nhau, mỗi người đều có hoàn cảnh riêng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 境
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 他们 在 边境线 把关
- Họ đang canh giữ ở biên giới.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›