过境 guòjìng
volume volume

Từ hán việt: 【quá cảnh】

Đọc nhanh: 过境 (quá cảnh). Ý nghĩa là: quá cảnh; vận chuyển qua. Ví dụ : - 过境税 thuế quá cảnh.. - 过境签证 thị thực quá cảnh; vi-sa.. - 过境运输 vận chuyển qua.

Ý Nghĩa của "过境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过境 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá cảnh; vận chuyển qua

通过国境或地区管界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过境税 guòjìngshuì

    - thuế quá cảnh.

  • volume volume

    - 过境签证 guòjìngqiānzhèng

    - thị thực quá cảnh; vi-sa.

  • volume volume

    - 过境 guòjìng 运输 yùnshū

    - vận chuyển qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过境

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • volume volume

    - 过境税 guòjìngshuì

    - thuế quá cảnh.

  • volume volume

    - 过境签证 guòjìngqiānzhèng

    - thị thực quá cảnh; vi-sa.

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 渡过 dùguò 乌江 wūjiāng 向川 xiàngchuān diān 边境 biānjìng 进军 jìnjūn

    - hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.

  • volume volume

    - 过境 guòjìng 运输 yùnshū

    - vận chuyển qua.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 过剩 guòshèng de 人力 rénlì 这一 zhèyī 体制 tǐzhì 使 shǐ 公司 gōngsī 处境 chǔjìng 不利 bùlì

    - Do sự dư thừa nhân lực, hệ thống này khiến cho công ty gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 过境 guòjìng 人员 rényuán 未经 wèijīng 海关 hǎiguān 批准 pīzhǔn 不得 bùdé jiāng suǒ dài 物品 wùpǐn 留在 liúzài 境内 jìngnèi

    - Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao