国境 guójìng
volume volume

Từ hán việt: 【quốc cảnh】

Đọc nhanh: 国境 (quốc cảnh). Ý nghĩa là: lãnh thổ một nước; địa hạt; địa phận một nước; phạm vi lãnh thổ thuộc chủ quyền một nước, biên giới; biên giới quốc gia. Ví dụ : - 偷越国境 lén vượt qua biên giới; vượt biên.. - 国境检查站 đồn biên phòng; trạm kiểm soát biên giới

Ý Nghĩa của "国境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

国境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lãnh thổ một nước; địa hạt; địa phận một nước; phạm vi lãnh thổ thuộc chủ quyền một nước

一个国家行使主权的领土范围

✪ 2. biên giới; biên giới quốc gia

指国家的边境

Ví dụ:
  • volume volume

    - 偷越 tōuyuè 国境 guójìng

    - lén vượt qua biên giới; vượt biên.

  • volume volume

    - 国境 guójìng 检查站 jiǎncházhàn

    - đồn biên phòng; trạm kiểm soát biên giới

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国境

  • volume volume

    - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • volume volume

    - 到达 dàodá 斯卡 sīkǎ guī yào 进入 jìnrù 美国 měiguó 境内 jìngnèi

    - Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.

  • volume volume

    - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • volume volume

    - 国境 guójìng 检查站 jiǎncházhàn

    - đồn biên phòng; trạm kiểm soát biên giới

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 白方 báifāng 所有 suǒyǒu 武装力量 wǔzhuānglìliàng jūn 位于 wèiyú 本国 běnguó 境内 jìngnèi

    - Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước

  • volume volume

    - 环境署 huánjìngshǔ 考虑 kǎolǜ 豁免 huòmiǎn 一些 yīxiē 国家 guójiā 禁用 jīnyòng 列管 lièguǎn 溴化 xiùhuà 甲烷 jiǎwán

    - UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide

  • volume volume

    - 他们 tāmen 秘密 mìmì 潜入 qiánrù 国境 guójìng

    - Họ bí mật lẻn vào biên giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao