Đọc nhanh: 犯境 (phạm cảnh). Ý nghĩa là: xâm phạm biên giới.
犯境 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm biên giới
窜犯骚扰一国边境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯境
- 敌军 侵犯 边境
- Quân địch xâm phạm biên giới.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
犯›