Đọc nhanh: 塞住 (tắc trụ). Ý nghĩa là: Bịt lại; chắn lại; đút nút, bít. Ví dụ : - 赶快堵塞住管道的漏洞,一滴油也不让流失。 Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
塞住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bịt lại; chắn lại; đút nút
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
✪ 2. bít
(动) 堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞住
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 要 碎 是 要 握住 软木塞 别 让 它 飞 出来
- Bí quyết là bạn phải giữ nút chai đừng để nó bay ra ngoài
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
塞›