Đọc nhanh: 塌架 (tháp giá). Ý nghĩa là: sụp đổ (nhà cửa), sụp đổ (quyền chức).
塌架 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ (nhà cửa)
(房屋等) 倒塌
✪ 2. sụp đổ (quyền chức)
比喻垮台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌架
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›
架›