Đọc nhanh: 堕 (đoạ.huy). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rơi xuống. Ví dụ : - 花瓣堕入小溪中。 Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.. - 叶子纷纷堕下来。 Lá cây rơi xuống liên tục.. - 果实堕地无人拾。 Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
堕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi; rụng; rơi xuống
落;掉
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 果实 堕地 无人 拾
- Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堕
- 如堕烟海
- như rơi vào biển khói
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 她 讨厌 那些 堕落 的 人
- Cô ấy ghét những người tha hóa.
- 果实 堕地 无人 拾
- Quả rơi xuống đất không ai nhặt.
- 她 的 行为 现在 很 堕落
- Hành vi của cô ấy hiện giờ rất suy đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堕›