Đọc nhanh: 人流 (nhân lưu). Ý nghĩa là: dòng người. Ví dụ : - 不尽的人流涌向天安门广场。 dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
✪ 1. dòng người
像河流似的连续不断的人群
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 他 慢慢 习惯 了 和 陌生人 交流
- Anh ấy dần quen với việc giao tiếp với người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
流›