Đọc nhanh: 堇菜 (cận thái). Ý nghĩa là: hoa vi-ô-lét.
堇菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa vi-ô-lét
多年生草本植物,叶子略呈肾脏形,边缘有锯齿,花瓣白色,有紫色条纹也叫堇堇菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堇菜
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 今天 我 做 了 三道 菜
- Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堇›
菜›