香堇菜 xiāng jǐn cài
volume volume

Từ hán việt: 【hương cận thái】

Đọc nhanh: 香堇菜 (hương cận thái). Ý nghĩa là: cây cỏ đổng.

Ý Nghĩa của "香堇菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

香堇菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây cỏ đổng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香堇菜

  • volume volume

    - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • volume volume

    - 花椒 huājiāo ràng cài hěn xiāng

    - Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.

  • volume volume

    - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • volume volume

    - 闻见 wénjiàn le 饭菜 fàncài de 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.

  • volume volume

    - 香菜 xiāngcài 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Rau mùi nửa cân bao tiền?

  • volume volume

    - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • volume volume

    - 伯母 bómǔ zuò de cài hěn xiāng

    - Món ăn bác gái nấu rất thơm.

  • volume volume

    - 建议 jiànyì 要点 yàodiǎn 厨师 chúshī de 拿手菜 náshǒucài 香酥 xiāngsū

    - Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cận
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TLQM (廿中手一)
    • Bảng mã:U+5807
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao