Đọc nhanh: 基本完成 (cơ bổn hoàn thành). Ý nghĩa là: về cơ bản đã hoàn thành, về cơ bản hoàn thành. Ví dụ : - 大坝工程已经基本完成。 công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
基本完成 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. về cơ bản đã hoàn thành
basically finished
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
✪ 2. về cơ bản hoàn thành
fundamentally complete
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本完成
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 本人 已经 完成 了 任务
- Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 基本 构成 了 整个 体系
- Nền tảng tạo nên toàn bộ hệ thống.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
完›
成›
本›