基因 jīyīn
volume volume

Từ hán việt: 【cơ nhân】

Đọc nhanh: 基因 (cơ nhân). Ý nghĩa là: gien; gen (đơn vị cơ bản của di truyền). Ví dụ : - 基因突变可能引发疾病。 Đột biến gen có thể gây ra bệnh.. - 我们从父母那里得到基因。 Chúng ta nhận gen từ cha mẹ.. - 基因工程用于改善作物。 Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.

Ý Nghĩa của "基因" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

基因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gien; gen (đơn vị cơ bản của di truyền)

生物体携带和传递遗传信息的基本单位。存在于细胞核内的染色体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 基因突变 jīyīntūbiàn 可能 kěnéng 引发 yǐnfā 疾病 jíbìng

    - Đột biến gen có thể gây ra bệnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen cóng 父母 fùmǔ 那里 nàlǐ 得到 dédào 基因 jīyīn

    - Chúng ta nhận gen từ cha mẹ.

  • volume volume

    - 基因工程 jīyīngōngchéng 用于 yòngyú 改善 gǎishàn 作物 zuòwù

    - Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.

  • volume volume

    - 基因 jīyīn 测试 cèshì 可以 kěyǐ 查找 cházhǎo 遗传 yíchuán 问题 wèntí

    - Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.

  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā 研究 yánjiū 基因 jīyīn de 功能 gōngnéng

    - Các nhà khoa học nghiên cứu chức năng của gen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 基因

✪ 1. Động từ + 基因

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 基因 jīyīn de 作用 zuòyòng

    - Chúng tôi phân tích tác dụng của gen.

  • volume

    - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

✪ 2. 基因 + Danh từ/Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • volume

    - 基因 jīyīn 信息 xìnxī duì 健康 jiànkāng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • volume volume

    - 基因 jīyīn 遗传 yíchuán 决定 juédìng 肤色 fūsè

    - Di truyền gen quyết định màu da.

  • volume volume

    - 基因突变 jīyīntūbiàn 可能 kěnéng 引发 yǐnfā 疾病 jíbìng

    - Đột biến gen có thể gây ra bệnh.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 转基因 zhuǎnjīyīn de 病毒学家 bìngdúxuéjiā

    - Một nhà virus học chuyên về GMO.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 称为 chēngwéi 基因学 jīyīnxué 或脑 huònǎo 病理学 bìnglǐxué

    - Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.

  • volume volume

    - 基因工程 jīyīngōngchéng 用于 yòngyú 改善 gǎishàn 作物 zuòwù

    - Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.

  • volume volume

    - 基因组 jīyīnzǔ 测序 cèxù shì 医学 yīxué de 未来 wèilái

    - Giải trình tự gen là tương lai của y học.

  • volume volume

    - shì gěi 人类 rénlèi 基因组 jīyīnzǔ 计划 jìhuà de

    - Đối với dự án bộ gen người đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao