Đọc nhanh: 基因学 (cơ nhân học). Ý nghĩa là: di truyền học. Ví dụ : - 可以称为基因学或脑病理学 Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
基因学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. di truyền học
genetics
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因学
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 他 因为 搬家 而 决定 转学
- Anh ấy chuyển nhà nên đành phải chuyển trường.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 可以 称为 基因学 或脑 病理学
- Đó là di truyền và cũng là bệnh lý của não.
- 基因组 测序 是 医学 的 未来
- Giải trình tự gen là tương lai của y học.
- 科学家 研究 基因 的 功能
- Các nhà khoa học nghiên cứu chức năng của gen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
基›
学›