基趾 jī zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cơ chỉ】

Đọc nhanh: 基趾 (cơ chỉ). Ý nghĩa là: § Cũng viết là cơ chỉ 基址. Nền móng; cơ sở của một kiến trúc. ◇Tả truyện 左傳: Xưng bổn trúc; trình thổ vật; nghị viễn nhĩ; lược cơ chỉ 稱畚築; 程土物; 議遠邇; 略基趾 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年). Tỉ dụ căn bổn của sự vật..

Ý Nghĩa của "基趾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

基趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. § Cũng viết là cơ chỉ 基址. Nền móng; cơ sở của một kiến trúc. ◇Tả truyện 左傳: Xưng bổn trúc; trình thổ vật; nghị viễn nhĩ; lược cơ chỉ 稱畚築; 程土物; 議遠邇; 略基趾 (Tuyên Công thập nhất niên 宣公十一年). Tỉ dụ căn bổn của sự vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基趾

  • volume volume

    - 氨基 ānjī (=NH) (NH)

    - gốc a-mô-niăc

  • volume volume

    - 麦基 màijī le 库亚 kùyà 基尼 jīní 医学中心 yīxuézhōngxīn 工作 gōngzuò

    - Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini

  • volume volume

    - 氨基 ānjī zài 化学 huàxué zhōng hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • volume volume

    - 乌龟 wūguī 趾间 zhǐjiān yǒu zhǐ duān yǒu zhǎo

    - Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 基本 jīběn 预期 yùqī

    - Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 通常 tōngcháng 认为 rènwéi 基督 jīdū 时代 shídài 是从 shìcóng 耶稣 yēsū 出世 chūshì 开始 kāishǐ 算起 suànqǐ de

    - Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYLM (口一卜中一)
    • Bảng mã:U+8DBE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình