Đọc nhanh: 城市噪声 (thành thị táo thanh). Ý nghĩa là: Tiếng ồn trong thành phố.
城市噪声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng ồn trong thành phố
城市噪声对于居民的干扰和危害日益严重,已经成为城市环境的一大公害。城市噪声主要有:交通噪声、工业噪声、建筑施工噪声、社会生活噪声。城市噪声干扰居民的工作、学习、休息和睡眠,严重的还会危害人体的健康,引起疾病和噪声性耳聋。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市噪声
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
城›
声›
市›