Đọc nhanh: 城市中心 (thành thị trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm thành phố.
城市中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市中心
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 车辆 行驶 于 城市 中心
- Phương tiện di chuyển qua trung tâm thành phố.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 这座 城市 的 中心 非常 繁华
- Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 这个 城市 有 很多 大型 的 会议 中心
- Thành phố này có rất nhiều trung tâm hội nghị lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
城›
市›
⺗›
心›