Đọc nhanh: 基础疾病 (cơ sở tật bệnh). Ý nghĩa là: bệnh nền.
基础疾病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基础疾病
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
疾›
病›
础›