埋单 máidān
volume volume

Từ hán việt: 【mai đơn】

Đọc nhanh: 埋单 (mai đơn). Ý nghĩa là: Thanh toán,trả tiền. Ví dụ : - 自己消费自己埋单是个基本常识。 Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.

Ý Nghĩa của "埋单" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

埋单 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thanh toán,trả tiền

埋单是结账的意思。“埋单”一词由来已久,源于广东话。因为广州的饮食业,以前就有先食后结账的传统做法。从前做生意者年终结算,叫“埋年”;至茶楼酒肆,食毕开单结账,便是“埋单”。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 消费 xiāofèi 自己 zìjǐ 埋单 máidān shì 基本常识 jīběnchángshí

    - Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋单

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • volume volume

    - 举目无亲 jǔmùwúqīn ( zhǐ 单身在外 dānshēnzàiwài 不见 bújiàn 亲属 qīnshǔ 亲戚 qīnqī )

    - ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.

  • volume volume

    - 事业单位 shìyèdānwèi

    - đơn vị sự nghiệp

  • volume volume

    - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 买单 mǎidān shàng xiě zhe měi 一道 yīdào cài de 价格 jiàgé

    - Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 消费 xiāofèi 自己 zìjǐ 埋单 máidān shì 基本常识 jīběnchángshí

    - Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Mái , Mán
    • Âm hán việt: Mai , Man
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GWG (土田土)
    • Bảng mã:U+57CB
    • Tần suất sử dụng:Cao