Đọc nhanh: 埃迪卡拉 (ai địch ca lạp). Ý nghĩa là: Ediacaran (khoảng 635-542 triệu năm trước), giai đoạn muộn của kỷ nguyên địa chất tiền Cambri.
埃迪卡拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ediacaran (khoảng 635-542 triệu năm trước), giai đoạn muộn của kỷ nguyên địa chất tiền Cambri
Ediacaran (c. 635-542 million years ago), late phase of pre-Cambrian geological era
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃迪卡拉
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 她 的 书包 拉链 卡住 了
- Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 我们 周末 经常 去 唱 卡拉 OK , 放松 一下
- Chúng tôi thường đi hát karaoke vào cuối tuần để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
埃›
拉›
迪›