Đọc nhanh: 安卡拉 (an ca lạp). Ý nghĩa là: An-ca-ra; Ankara (thủ đô Thổ Nhĩ Kỳ, tên cũ là Ancyra và Angora).
安卡拉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An-ca-ra; Ankara (thủ đô Thổ Nhĩ Kỳ, tên cũ là Ancyra và Angora)
土耳其首都,位于该国中西部,海拔约为915米 (3,000英尺) 从古代直到19世纪晚期一直是重要的商业中心,直到1923年取代伊斯坦布尔成为国家首都才开 始衰败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安卡拉
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 她 的 书包 拉链 卡住 了
- Cặp sách của cô ấy bị kẹt khóa kéo.
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
安›
拉›